Chào mừng quý vị đến với Website của Trường Tiểu học Quỳnh Mai.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải.
Đề kiểm tra giữa kì II

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Hữu Nhật
Ngày gửi: 08h:10' 27-03-2009
Dung lượng: 38.0 KB
Số lượt tải: 203
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Hữu Nhật
Ngày gửi: 08h:10' 27-03-2009
Dung lượng: 38.0 KB
Số lượt tải: 203
Số lượt thích:
0 người
ubnd quận hai bà trưng Thứ ........... ngày ........ tháng ....... năm........
Trường Tiểu học Quỳnh mai kiểm tra giữa kì II - năm học 2008-2009
môn toán lớp 3 - thời gian : 40 phút
Họ tên học sinh:...........................................................lớp:.........................
Bài 1 : ( 2điểm)
a)Viết số:
- Tám nghìn chín trăm bốn mươi bảy:
- Sáu nghìn không trăm linh một:
b) Đọc số:
- 3690: ....................................................................................................................................
- 5821: ....................................................................................................................................
Bài 2: Đặt tính và tính: (2 điểm)
8425 + 618 4673 - 3645 1719 x 4 1865 : 6
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ ........ : (2 điểm)
a/ 6742 …… 6722
c/ 1km …… 958m
b/ 8008 …… 800 + 8
d/ 50 phút 1 giờ
Bài 4: (1 điểm) Hãy viết các số III, VI, V, VIII, IV, IX, XI:
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5: Có 4 thùng đựng sách, mỗi thùng đựng 603 quyển sách. Số sách đó chia dều cho 9 trường học. Hỏi mỗi trường học được chia bao nhiêu quyển sách? (2 điểm) ( Không yêu cầu tóm tắt) Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm)
Khoanh tròn chữ đặt trước câu đúng:
A. IC,ID là bán kính
B. OA,OB,OD là bán kính
C. CD là đường kính
D. AB là đường kính
E. Độ dài đoạn thẳng OD bằng độ dài đoạn thẳng OB
G. Độ dài đoạn thẳng OD ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OB
H. Độ dài đoạn thẳng AB bằng 2 lần độ dài đoạn thẳng OA
I . Độ dài đoạn thẳng AB bằng 2 lần độ dài đoạn thẳng IB
Hướng dẫn đánh giá Toán 3
Bài 1: 2 điểm
- Đọc đúng hoặc viết đúng mỗi số được: 0,5 điểm
Bài 2: 2 điểm
- Đặt tính đúng và tính đúng mỗi phép tính được: 0,5 điểm
- Đặt tính chưa đúng nhưng tính đúng được 0,25 điểm
- Đặt tính đúng nhưng tính chưa đúng: không cho điểm.
Bài 3: 2 điểm
- Điền đúng dấu vào mỗi chỗ ....được: 0,5điểm
Bài 4: 1 điểm
Viết đúng thứ tự mỗi phần được 0,5 điểm.
Bài 5: 2 điểm
- Viết mỗi lời giải đúng được: 0,5 điểm.
- Viết mỗi phép tính đúng và tính đúng được: 0,5 điểm
- Viết phép tính đúng nhưng chưa tính đúng: không cho điểm.
- Thiếu tên đơn vị trừ: 0,25 điểm. Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
Bài 6: 1 điểm
- Khoanh đúng vào mỗi chữ B, D, E, H được 0,25 điểm
Trường Tiểu học Quỳnh mai kiểm tra giữa kì II - năm học 2008-2009
môn toán lớp 3 - thời gian : 40 phút
Họ tên học sinh:...........................................................lớp:.........................
Bài 1 : ( 2điểm)
a)Viết số:
- Tám nghìn chín trăm bốn mươi bảy:
- Sáu nghìn không trăm linh một:
b) Đọc số:
- 3690: ....................................................................................................................................
- 5821: ....................................................................................................................................
Bài 2: Đặt tính và tính: (2 điểm)
8425 + 618 4673 - 3645 1719 x 4 1865 : 6
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ ........ : (2 điểm)
a/ 6742 …… 6722
c/ 1km …… 958m
b/ 8008 …… 800 + 8
d/ 50 phút 1 giờ
Bài 4: (1 điểm) Hãy viết các số III, VI, V, VIII, IV, IX, XI:
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5: Có 4 thùng đựng sách, mỗi thùng đựng 603 quyển sách. Số sách đó chia dều cho 9 trường học. Hỏi mỗi trường học được chia bao nhiêu quyển sách? (2 điểm) ( Không yêu cầu tóm tắt) Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm)
Khoanh tròn chữ đặt trước câu đúng:
A. IC,ID là bán kính
B. OA,OB,OD là bán kính
C. CD là đường kính
D. AB là đường kính
E. Độ dài đoạn thẳng OD bằng độ dài đoạn thẳng OB
G. Độ dài đoạn thẳng OD ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OB
H. Độ dài đoạn thẳng AB bằng 2 lần độ dài đoạn thẳng OA
I . Độ dài đoạn thẳng AB bằng 2 lần độ dài đoạn thẳng IB
Hướng dẫn đánh giá Toán 3
Bài 1: 2 điểm
- Đọc đúng hoặc viết đúng mỗi số được: 0,5 điểm
Bài 2: 2 điểm
- Đặt tính đúng và tính đúng mỗi phép tính được: 0,5 điểm
- Đặt tính chưa đúng nhưng tính đúng được 0,25 điểm
- Đặt tính đúng nhưng tính chưa đúng: không cho điểm.
Bài 3: 2 điểm
- Điền đúng dấu vào mỗi chỗ ....được: 0,5điểm
Bài 4: 1 điểm
Viết đúng thứ tự mỗi phần được 0,5 điểm.
Bài 5: 2 điểm
- Viết mỗi lời giải đúng được: 0,5 điểm.
- Viết mỗi phép tính đúng và tính đúng được: 0,5 điểm
- Viết phép tính đúng nhưng chưa tính đúng: không cho điểm.
- Thiếu tên đơn vị trừ: 0,25 điểm. Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
Bài 6: 1 điểm
- Khoanh đúng vào mỗi chữ B, D, E, H được 0,25 điểm
 
Các ý kiến mới nhất